🔍
Search:
TỰ THÂN
🌟
TỰ THÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
직접 자기 몸으로.
1
TỰ THÂN:
Trực tiếp bằng thân mình.
-
Động từ
-
1
스스로 나서다.
1
TÌNH NGUYỆN, TỰ THÂN:
Tự đứng ra.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 것이 아닌 바로 그것.
1
TỰ THỂ:
Chính cái đó chứ không phải cái khác.
-
2
다른 것에 의한 것이 아닌 스스로에 의한 것.
2
TỰ MÌNH, TỰ THÂN:
Cái dựa vào chính mình không phải là cái dựa theo cái khác.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
누구의 도움을 받지 않고 자신의 힘으로.
1
TỰ MÌNH:
Không nhận sự giúp đỡ của ai đó mà bằng sức mình.
-
2
남이 시키지 않았는데도 자신의 생각과 의지에 따라.
2
TỰ THÂN, TỰ MÌNH:
Theo suy nghĩ hay ý định của bản thân dù người khác không sai bảo.
-
Động từ
-
1
물려받은 재산 없이 자기의 힘으로 큰돈을 벌어 집안을 일으키다.
1
TỰ LẬP, TỰ THÂN LÀM NÊN:
Kiếm được số tiền lớn bằng khả năng của mình, không dựa dẫm vào tài sản thừa kế.
-
Danh từ
-
1
스스로 나섬.
1
SỰ TÌNH NGUYỆN, SỰ TỰ THÂN:
Sự tự đứng ra.
-
☆
Danh từ
-
1
물려받은 재산 없이 자기의 힘으로 큰돈을 벌어 집안을 일으킴.
1
SỰ TỰ LẬP, SỰ TỰ THÂN LÀM NÊN:
Việc kiếm được số tiền lớn bằng khả năng của mình, không dựa dẫm vào tài sản thừa kế.
-
Danh từ
-
1
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸움.
1
SỰ CHIẾN ĐẤU ĐƠN ĐỘC:
Việc một mình chiến đấu, chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
-
2
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 함.
2
SỰ TỰ THÂN VẬN ĐỘNG:
Việc làm việc khó nhọc với số lượng thành viên ít hay một mình mà không nhận sự giúp đỡ của người khác.
-
Danh từ
-
1
자기의 존재.
1
SỰ TỰ TỒN TẠI:
Sự tồn tại của mình.
-
2
자기 스스로의 힘으로 살아남음.
2
SỰ TỰ THÂN TỒN TẠI, SỰ TỰ SINH TỒN:
Sự vươn lên bằng chính sức mạnh của mình.
-
Động từ
-
1
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸우다.
1
ĐỐI CHỌI MỘT MÌNH, VẬT LỘN MỘT MÌNH:
Một mình chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
-
2
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 하다.
2
TỰ THÂN VẬN ĐỘNG:
Một mình hay cùng với số thành viên ít ỏi làm một việc khó và không nhận đến sự giúp đỡ của người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
바로 그 사람.
1
TỰ THÂN, CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH:
Chính người đó.
-
2
(강조하는 말로) 앞에서 가리킨 바로 그 사람.
2
CHÍNH BẢN THÂN (NGƯỜI NÀO ĐÓ):
(cách nói nhấn mạnh) Chính người được chỉ ra ở phía trước.
🌟
TỰ THÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
스스로 움직이지 않고 남의 힘을 받아 움직임.
1.
SỰ THỤ ĐỘNG:
Việc không tự thân vận động mà dịch chuyển nhờ vào sức của người khác.
-
2.
언어에서, 주체가 남 또는 다른 것의 힘에 의하여 움직이는 동사의 성질.
2.
BỊ ĐỘNG:
Trong ngôn ngữ, đây là từ chỉ tính chất của động từ mà chủ thể hành động nhờ vào sức của người khác hoặc cái khác.
-
☆☆
Định từ
-
1.
스스로 움직이지 않고 남의 힘을 받아 움직이는.
1.
MANG TÍNH THỤ ĐỘNG:
Không tự thân vận động mà vận động nhờ vào sức của người khác.
-
Danh từ
-
1.
피고를 변호하기 위하여 피고 자신이나 변호인이 법정에서 말함. 또는 그런 말.
1.
SỰ BÀO CHỮA, LỜI BÀO CHỮA:
Việc tự thân bị cáo hay luật sư nói tại tòa án để biện hộ cho bị cáo. Hoặc lời nói đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
스스로 움직이지 않고 남의 힘을 받아 움직이는 것.
1.
TÍNH THỤ ĐỘNG:
Việc không tự thân vận động mà vận động nhờ vào sức của người khác.